Nhảy tới nội dung

Python SDK

Trang thanh toán payOS

Khám phá mã nguồn mẫu hoàn chỉnh được phát triển bằng Framework Django. Mã nguồn server-side chuyển hướng đến trang thanh toán do payOS phát triển. Trước khi bắt đầu, hãy tạo một kênh thanh toán trên trang payOS.

Example bannerGithub

Tài liệu

Xem tài liệu API payOS để biết thêm thông tin.

Cài đặt thư viện payOS cho dự án Python

Cài đặt thư viện với pip:

# Windows
pip install payos

# Linux/macOS
pip3 install payos

Khởi tạo đối tượng PayOS

Bạn cần khởi tạo đối tượng PayOS bằng client_id, api_keychecksum_key của cổng thanh toán mà bạn đã tạo.

Xem hướng dẫn
from payos import PayOS
import os

client_id = os.environ.get('PAYOS_CLIENT_ID')
api_key = os.environ.get('PAYOS_API_KEY')
checksum_key = os.environ.get('PAYOS_CHECKSUM_KEY')

payOS = PayOS(client_id=client_id, api_key=api_key, checksum_key=checksum_key)

Các phương thức có trong đối tượng PayOS

Phương thứcKiểu tham số đầu vàoMô tảKiểu trả về
createPaymentLinkPaymentDataTạo link thanh toán cho dữ liệu đơn hàngCreatePaymentResult
getPaymentLinkInfomationUnion[str, int]Lấy thông tin thanh toán của đơn hàng đã tạo link thanh toán.PaymentLinkInformation
cancelPaymentLinkUnion[str, int], strHủy link thanh toán của đơn hàng.PaymentLinkInformation
confirmWebhookstrXác thực URL Webhook của kênh thanh toán và thêm hoặc cập nhật URL Webhook cho Kênh thanh toán đó nếu thành côngstr
verifyPaymentWebhookDatajsonXác minh dữ liệu nhận được qua webhook sau khi thanh toánWebhookData

Tạo link thanh toán cho dữ liệu đơn hàng với đầu vào là paymentData có kiểu PaymentData và trả về CreatePaymentResult.

Xem hướng dẫn
from payos import PayOS, ItemData, PaymentData

payOS = PayOS(client_id=client_id, api_key=api_key, checksum_key=checksum_key)

item = ItemData(name="Mì tôm hảo hảo ly", quantity=1, price=1000)

paymentData = PaymentData(orderCode=11, amount=1000, description="Thanh toan don hang",
items=[item], cancelUrl="http://localhost:8000", returnUrl="http://localhost:8000")

paymentLinkData = payOS.createPaymentLink(paymentData = paymentData)

Phương thức getPaymentLinkInfomation

Lấy thông tin thanh toán của đơn hàng đã tạo link thanh toán với đầu vào là orderId có kiểu Union[str, int] và trả về PaymentLinkInformation

Xem hướng dẫn
from payos import PayOS

payOS = PayOS(client_id=client_id, api_key=api_key, checksum_key=checksum_key)

orderId = 1

paymentLinkInfo = payOS.getPaymentLinkInfomation(orderId = orderId)

Hủy link thanh toán của đơn hàng với đầu vào gồm 2 trường là orderId có kiểu Union[str, int]cancellationReason, ta có thể bỏ qua trường cancellationReason có kiểu str. Phương thức này sẽ trả về PaymentLinkInformation.

Xem hướng dẫn
from payos import PayOS

payOS = PayOS(client_id=client_id, api_key=api_key, checksum_key=checksum_key)

orderId = 1

paymentLinkInfo = payOS.cancelPaymentLink(orderId = orderId)

Phương thức confirmWebhook

Xác thực URL Webhook của kênh thanh toán và thêm hoặc cập nhật URL Webhook cho Kênh thanh toán. Có đầu vào là webhookUrl có kiểu là str và trả về kiểu str.

Xem hướng dẫn
from payos import PayOS

payOS = PayOS(client_id=client_id, api_key=api_key, checksum_key=checksum_key)

payOS.confirmWebhook("https://your-webhook-url/")

Phương thức verifyPaymentWebhookData

Phương thức verifyPaymentWebhookData dùng để xác minh dữ liệu nhận được qua webhook sau khi thanh toán, có đầu vào là webhookBody có kiểu là json và có kiểu trả về là WebhookData.

Xem hướng dẫn
from payos import PayOS

payOS = PayOS(client_id=client_id, api_key=api_key, checksum_key=checksum_key)

webhookBody = {
"code": "00",
"desc": "success",
"success": true,
"data": {
"accountNumber": "0399609015",
"amount": 1000,
"description": "Ma giao dich thu nghiem",
"reference": "FT23325781308800",
"transactionDateTime": "2023-11-21 15:20:34",
"virtualAccountNumber": "",
"counterAccountBankId": "",
"counterAccountBankName": "",
"counterAccountName": "",
"counterAccountNumber": "",
"virtualAccountName": "",
"orderCode": 52422,
"currency": "VND",
"paymentLinkId": "b646a39ca8654d8fa03e0dc8bec7264c",
"code": "00",
"desc": "success"
},
"signature": "1f2eb76896a3a8e10e1f560bed4087f788c5d654af6d0a1d394351806a34d6dd"
}

webhookData = payOS.verifyPaymentWebhookData(webhookBody)

Các kiểu dữ liệu

Chúng tôi cung cấp thêm phương thức to_json() có thể giúp bạn chuyển các kiểu dữ liệu đối với các đối tượng trong PayOS sang kiểu json trong python.

Kiểu Dữ Liệu PaymentData

Sau khi đã khởi tạo đối tượng PayOS, để có thể tạo đường dẫn thanh toán, bạn cần phải khởi tạo PaymentData. Trong PaymentData, có 6 trường chính bắt buộc mà bạn phải khởi tạo:

Tên trườngMô tảKiểu dữ liệu
orderCodeMã đơn hàngint
amountSố tiền thanh toánint
descriptionMô tả cho thanh toán, được dùng làm nội dung chuyển khoảnstr
itemsDanh sách các sản phẩmList[ItemData]
cancelUrlĐường dẫn sẽ được chuyển tiếp đến trang web hoặc ứng dụng của bạn khi người dùng bấm hủy đơn hàngstr
returnUrlĐường dẫn sẽ được chuyển tiếp đến trang web hoặc ứng dụng của bạn khi người dùng đã thanh toán đơn hàng thành côngstr

Kiểu Dữ Liệu ItemData

Dữ liệu này lưu trữ thông tin sản phẩm của đơn hàng và được thêm vào items trong PaymentData. Có 3 trường chính bắt buộc mà bạn phải khởi tạo:

Tên trườngMô tảKiểu dữ liệu
nameTên sản phẩmstr
quantitySố lượng sản phẩmint
priceGiá sản phẩmint

Kiểu Dữ Liệu CreatePaymentResult

Kiểu dữ liệu này được trả về khi gọi phương thức createPaymentLink. Trong CreatePaymentResult, có các thông tin sau:

Tên trườngMô tảKiểu dữ liệu
binMã BIN ngân hàngstr
accountNumberSố tài khoản kênh thanh toánstr
accountNameTên chủ tài khoản của kênh thanh toánstr
amountSố tiền thanh toánint
descriptionMô tả cho đơn hàng, được dùng làm nội dung chuyển khoảnstr
orderCodeMã đơn hàngint
currencyĐơn vị tiền tệstr
paymentLinkIdID của link thanh toánstr
statusTrạng thái thanh toánstr
checkoutUrlĐường dẫn đến trang thanh toánstr
qrCodeDữ liệu cho mã QR Code cho việc quét mã thanh toánstr

Kiểu Dữ Liệu PaymentLinkInformation

Kiểu dữ liệu này được trả về khi gọi phương thức cancelPaymentLinkgetPaymentLinkInfomation. Trong PaymentLinkInformation, có các thông tin sau:

Tên trườngMô tảKiểu dữ liệu
idID link thanh toánstr
orderCodeMã đơn hàngint
amountBiểu thị tổng số tiền thanh toánint
amountPaidBiểu thị số tiền đã thanh toánint
amountRemainingBiểu thị số tiền còn lại phải thanh toánint
statusĐại diện cho trạng thái của thanh toánstr
createdAtĐại diện cho thời điểm tạo thanh toánstr
transactionsDanh sách các giao dịch chuyển khoản của link thanh toánList[Transaction]
cancellationReasonĐại diện cho lý do hủy thanh toán (nếu có)str hoặc None
canceledAtĐại diện cho thời điểm link thanh toán bị hủy (nếu có)str hoặc None

Kiểu Dữ Liệu Transaction

Kiểu dữ liệu này được sử dụng trong PaymentLinkInformation. Trong Transaction, có các thông tin sau:

Tên trườngMô tảKiểu dữ liệu
referenceMã tham chiếu của giao dịchstr
amountSố tiền thanh toánint
accountNumberSố tài khoản liên quan đến thanh toánstr
descriptionNội dung chuyển khoảnstr
transactionDateTimeĐại diện cho thời gian thực hiện giao dịch thanh toánstr
virtualAccountNameTên chủ tài khoản ảo (nếu có)str hoặc None
virtualAccountNumberSố tài khoản ảo (nếu có)str hoặc None
counterAccountBankIdMã ngân hàng đối ứng (nếu có)str hoặc None
counterAccountBankNameTên ngân hàng đối ứng (nếu có)str hoặc None
counterAccountNameTên chủ tài khoản đối ứng (nếu có)str hoặc None
counterAccountNumberSố tài khoản đối ứng (nếu có)str hoặc None

Kiểu Dữ Liệu WebhookData

Kiểu dữ liệu này được trả về khi gọi verifyPaymentWebhookData. Trong WebhookData, có các thông tin sau:

Tên trườngMô tảKiểu dữ liệu
orderCodeMã đơn hàngint
amountBiểu thị tổng số tiền thanh toánint
descriptionNội dung chuyển khoảnstr
accountNumberSố tài khoản của kênh thanh toánstr
referenceMã tham chiếu của giao dịchstr
transactionDateTimeĐại diện cho thời gian thực hiện giao dịchstr
currencyĐơn vị tiền tệstr
paymentLinkIdID của link thanh toánstr
codeMã trạng thái thanh toánstr
descMô tả về trạng thái thanh toánstr
counterAccountBankIdMã ngân hàng đối ứng (nếu có)str hoặc None
counterAccountBankNameTên ngân hàng đối ứng (nếu có)str hoặc None
counterAccountNameTên chủ tài khoản đối ứng (nếu có)str hoặc None
counterAccountNumberSố tài khoản đối ứng (nếu có)str hoặc None
virtualAccountNameTên chủ tài khoản ảo (nếu có)str hoặc None
virtualAccountNumberSố tài khoản ảo (nếu có)str hoặc None